Quan: What’s the name of your school, Daisy?
Daisy: Nguyen Trai Primary School.
Quan: Where is it?
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 4 Review 2: trang 70-71 Tiếng Anh 4
Daisy: It’s in Nguyen Trai Street.
2 .
Miss Hien: Hello, Class.
Class: Hello, Miss Hien.
Miss Hien: What day is it today?
Class: It’s Thursday.
Miss Hien: That’s right! Let’s start our lesson.
3 .
Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It’s Tuesday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Maths, Music and English.
4 .
Quan: Where’s Nam?
Mai: He’s in the classroom.
Quan: What’s he doing?
Mai: I think he’s reading a book.
Hướng dẫn dịch:
1 .
Quan: Tên trường của anh là gì, Daisy?
Daisy: Trường tiểu học Nguyễn Trãi.
Quan: Nó ở đâu?
Daisy: Ở đường Nguyễn Trãi.
2 .
Cô Hiền: Xin chào cả lớp.
Lớp: Xin chào, cô Hiền.
Cô Hiền: Hôm nay là ngày thứ mấy?
Lớp: Thứ năm ạ.
Cô Hiền: Đúng rồi! Hãy cùng bắt đầu bài học của chúng ta nhé.
3 .
Mai: Hôm nay là ngày thứ mấy vậy, Nam?
Nam: Thứ ba.
Mai: Hôm nay cậu có môn học gì?
Nam: Tớ có Âm nhạc, Toán và Tiếng Anh.
4 .
Quan: Nam đâu rồi?
Mai: Cậu ấy đang ở trong lớp học.
Quan: Cậu ấy đang làm gì?
Mai: Tôi nghĩ cậu ấy đang đọc một cuốn sách.
2. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn. )
1. a | 2. b | 3. a | 4. c |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình tên là Peter. Mình đang học ở Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford, Luân Đôn. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ở trường, mình có môn Toán, Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhạc, Thể dục, Mĩ thuật và Tin học. Âm nhạc là môn mà mình yêu dấu nhất .
Hôm qua là ngày thứ Bảy. Mình đã ở nhà. Vào buổi sáng, mình chơi game cùng với những người bạn trên Internet. Vào buổi chiều, mình chơi bóng đá. Vào buổi tối, mình xem ti vi. Mình đi ngủ sớm .
1. Peter đang học tại Trường Tiểu học Oxford .
2. Môn học yêu dấu của bạn ấy là Âm nhạc .
3. Vào buổi sáng, cậu ấy chơi game với những người bạn trên Internet .
4. Vào buổi tối, cậu ấy xem ti vi .
3. Read and match. (Đọc và nối. )
1. d | 2. e | 3. a | 4. b | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thích làm gì vậy ?
Mình thích đọc sách .
2. Hôm nay bạn có môn học gì vậy ?
Mình có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh .
3. Khi nào bạn có môn Âm nhạc ?
Mình có nó vào những ngày thứ Hai .
4. Bạn đã ở đâu vào ngày trong ngày hôm qua ?
Mình đã ở nhà .
5. Bạn đã làm gì vậy ?
Mình đã xem ti vi và chơi cầu lông .
4. Look and write. (Nhìn và viết. )
It’s in Binh Minh Village .
I / We have English, Science, Vietnamese and Maths .
He’s playing basketball. She’s listening to music .
They were on the beach. They played football .
Hướng dẫn dịch:
Nó ở làng Bình Minh .
Tôi / Chúng ta có môn Khoa học, Tiếng Việt, Tiếng Anh và Toán .
Cậu ấy đang chơi bóng rổ. Cô ấy đang nghe nhạc .
Họ đã ở trên bãi biển. Họ đã chơi bóng đá .
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết. )
( 1 ) listening to music
( 2 ) playing chess
(3) skipping rope
( 4 ) reading a book
Hướng dẫn dịch:
Đó là thời hạn giải lao ở trường và những học viên đang làm những việc làm khác nhau. Một bạn gái đang nghe nhạc. Một vài bạn nam đang chơi cờ trong lớp học. Một nhóm bạn gái đang nhảy dây ngoài sân trường. Giáo viên của tất cả chúng ta ở trong phòng của cô ấy. Cô ấy đang đọc một quyển sách .
Bài trước: Unit 10 Lesson 3: trang 68-69 Tiếng Anh 4
Bài tiếp: Short Story: Cat and Mouse 2: trang 72-73 Tiếng Anh 4
Source: https://wikisongkhoe.com
Category: Tổng hợp
Đây là website tự động và trong giai đoạn thử nghiệm tool tự động lấy bài viết, mọi thông tin đăng tải trên website này chúng tôi không chịu trách nhiệm dưới mọi hình thức, đây không phải là một website phát triển thông tin, nó được xây dựng lên với mục đích thử nghiệm các phương pháp tự động của chúng tôi mà thôi. Nếu có khiếu nại vui lòng gửi thông tin cho chúng tôi.