1. Hoài An : đời sống của con sẽ mãi bình an |
101. Linh Lan : tên một loài hoa |
201. Trúc Quỳnh : tên loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
|
102. Mai Lan : hoa mai và hoa lan |
202. Hoàng Sa : cát vàng |
3. Thùy Anh : con sẽ thùy mị, tinh anh . |
103. Ngọc Lan : hoa ngọc lan |
203. Linh San : tên một loại hoa |
4. Trung Anh : trung thực, anh minh |
104. Phong Lan : hoa phong lan |
204. Băng Tâm : tâm hồn trong sáng, tinh khiết |
5. Tú Anh : xinh đẹp, tinh anh |
105. Tuyết Lan : lan trên tuyết |
205. Đan Tâm : tấm lòng son sắt |
6. Vàng Anh : tên một loài chim |
106. Ấu Lăng : cỏ ấu dưới nước |
206. Khải Tâm : tâm hồn khai sáng |
7. Hạ Băng : tuyết giữa ngày hè |
107. Trúc Lâm : rừng trúc |
207. Minh Tâm : tâm hồn luôn trong sáng |
8. Lệ Băng : một khối băng đẹp |
108. Tuệ Lâm : rừng trí tuệ |
208. Phương Tâm : tấm lòng đức hạnh |
9. Tuyết Băng : băng giá |
109. Tùng Lâm : rừng tùng |
209. Thục Tâm : một trái tim dịu dàng êm ả, nhân hậu |
10. Yên Bằng : con sẽ luôn bình an |
110. Tuyền Lâm : tên hồ nước ở Đà Lạt |
210. Tố Tâm : người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
11. Ngọc Bích : viên ngọc quý màu xanh |
111. Nhật Lệ : tên một dòng sông |
211. Tuyết Tâm : tâm hồn trong trắng |
12. Bảo Bình : bức bình phong quý |
112. Bạch Liên : sen trắng |
212. Đan Thanh : nét vẽ đẹp |
13. Khải Ca : khúc hát khải hoàn |
113. Hồng Liên : sen hồng |
213. Đoan Thanh : người con gái đoan trang, hiền thục |
14. Sơn Ca : con chim hót hay |
114. Ái Linh : Tình yêu nhiệm màu |
214. Giang Thanh : dòng sông xanh |
15. Nguyệt Cát : kỷ niệm về ngày mồng một của tháng |
115. Gia Linh : sự rất linh của mái ấm gia đình |
215. Hà Thanh : trong như nước sông |
16. Bảo Châu : hạt ngọc quý |
116. Thảo Linh : sự rất thiêng của cây xanh |
216. Thiên Thanh : trời xanh |
17. Ly Châu : viên ngọc quý |
117. Thủy Linh : sự rất thiêng của nước |
217. Anh Thảo : tên một loài hoa |
18. Minh Châu : viên ngọc sáng |
118. Trúc Linh : cây trúc rất thiêng |
218. Cam Thảo : cỏ ngọt |
19. Hương Chi : cành thơm |
119. Tùng Linh : cây tùng rất thiêng |
219. Diễm Thảo : loài cỏ hoang, rất đẹp |
20. Lan Chi : cỏ lan, cỏ chi, hoa lau |
120. Hương Ly : hương thơm điệu đàng |
220. Hồng Bạch Thảo : tên một loài cỏ |
21. Liên Chi : cành sen |
121. Lưu Ly : một loài hoa đẹp |
221. Nguyên Thảo : cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
22. Linh Chi : thảo dược quý và hiếm |
122. Tú Ly : khả ái |
222. Như Thảo : tấm lòng tốt, thảo hiền |
23. Mai Chi : cành mai |
123. Bạch Mai : hoa mai trắng |
223. Phương Thảo : cỏ thơm |
24 Phương Chi : cành hoa thơm |
124. Ban Mai : bình minh |
224. Thanh Thảo : cỏ xanh |
25. Quỳnh Chi : cành hoa quỳnh |
125. Chi Mai : cành mai |
225. Ngọc Thi : vần thơ ngọc |
26. Hiền Chung : hiền hậu, chung thủy |
126. Hồng Mai : hoa mai đỏ |
226. Thiên Giang : dòng sông trên trời |
27. Hạc Cúc : tên một loài hoa |
127. Ngọc Mai : hoa mai bằng ngọc |
227. Thiên Hoa : bông hoa của trời |
28. Nhật Dạ : ngày đêm |
128. Nhật Mai : hoa mai ban ngày |
228. Thiên Thanh : trời xanh |
29. Quỳnh Dao : cây quỳnh, cành dao |
129. Thanh Mai : quả mơ xanh |
229. Bảo Thoa : cây trâm quý |
30. Huyền Diệu : điều kỳ lạ |
130. Yên Mai : hoa mai đẹp |
230. Bích Thoa : cây trâm màu ngọc bích |
31. Kỳ Diệu : điều kỳ diệu |
131. Thanh Mẫn : sự sáng suốt của trí tuệ |
231. Huyền Thoại : như một lịch sử một thời |
32. Vinh Diệu : vinh dự |
132. Hoạ Mi : chim họa mi |
232. Kim Thông : cây thông vàng |
33. Thụy Du : đi trong mơ |
133. Hải Miên : giấc ngủ của biển |
233. Lệ Thu : mùa thu đẹp |
34. Vân Du : Rong chơi trong mây |
134. Thụy Miên : giấc ngủ dài và sâu. đặt tên cho con 2021 |
234. Đan Thu : sắc thu đan nhau |
35. Hạnh Dung : xinh đẹp, đức hạnh |
135. Bình Minh : buổi sáng sớm |
235. Hồng Thu : mùa thu có sắc đỏ |
36. Kiều Dung : vẻ đẹp yêu kiều |
136. Tiểu My : nhỏ bé, đáng yêu |
236. Quế Thu : thu thơm |
37. Từ Dung : dung mạo hiền từ |
137. Trà My : một loài hoa đẹp |
237. Thanh Thu : mùa thu xanh |
38. Thiên Duyên : duyên trời |
138. Duy Mỹ : chú trọng vào cái đẹp |
238. Đơn Thuần : đơn thuần |
39. Thành Phố Hải Dương : đại dương bát ngát |
139. Thiên Mỹ : vẻ đẹp của trời |
239. Đoan Trang : đoan trang, hiền dịu |
40. Hướng Dương : hướng về ánh mặt trời |
140. Thiện Mỹ : xinh đẹp và nhân ái |
240. Phương Thùy : thùy mị, nết na |
41. Thùy Dương : cây thùy dương |
141. Hằng Nga : chị Hằng |
241. Khánh Thủy : nước đầu nguồn |
42. Kim Đan : thuốc để tu luyện thành tiên |
142. Thiên Nga : chim thiên nga |
242. Thanh Thủy : trong xanh như nước của hồ |
43. Minh Đan : màu đỏ lấp lánh lung linh |
143. Tố Nga : người con gái đẹp |
243. Thu Thủy : nước mùa thu |
44. Yên Đan : màu đỏ xinh đẹp |
144. Bích Ngân : dòng sông màu xanh. đặt tên cho con năm nay |
244. Xuân Thủy : nước mùa xuân |
45. Trúc Đào : tên một loài hoa |
145. Kim Ngân : vàng bạc |
245. Hải Thụy : giấc ngủ bát ngát của biển |
46. Hồng Đăng : ngọn đèn ánh đỏ |
146. Đông Nghi : dung mạo uy nghiêm |
246. Diễm Thư : cô tiểu thư xinh đẹp |
47. Hạ Giang : sông ở hạ lưu |
147. Phương Nghi : dáng điệu đẹp, thơm tho |
247. Hoàng Thư : quyển sách vàng |
48. Hồng Giang : dòng sông đỏ |
148. Thảo Nghi : phong thái của cỏ |
248. Thiên Thư : sách trời |
49. Hương Giang : dòng sông Hương |
149. Bảo Ngọc : ngọc quý |
249. Minh Thương : bộc lộ của tình yêu trong sáng |
50. Khánh Giang : dòng sông vui tươi. dat ten cho con |
150. Bích Ngọc : ngọc xanh |
250. Nhất Thương : cha mẹ yêu thương con nhất trên đời |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
|
151. Khánh Ngọc : viên ngọc đẹp |
251. Vân Thường : áo đẹp như mây |
52. Lệ Giang : dòng sông xinh đẹp |
152. Kim Ngọc : ngọc và vàng |
252. Cát Tiên : suôn sẻ |
53. Bảo Hà : sông lớn, hoa sen quý |
153. Minh Ngọc : ngọc sáng |
253. Thảo Tiên : vị tiên của loài cỏ |
54. Hoàng Hà : sông vàng |
154. Thi Ngôn : lời thơ đẹp |
254. Thủy Tiên : hoa thuỷ tiên |
55. Linh Hà : dòng sông rất thiêng |
155. Hoàng Nguyên : rạng rỡ, tinh khôi |
255. Đài Trang : cô gái có vẻ như đẹp đài cát, sang chảnh |
56. Ngân Hà : dải ngân hà |
156. Thảo Nguyên : đồng cỏ xanh |
256. Hạnh Trang : người con gái đoan trang, tiết hạnh |
57. Ngọc Hà : dòng sông ngọc |
157. Ánh Nguyệt : ánh sáng của trăng |
257. Huyền Trang : người con gái nghiêm trang, huyền diệu |
58. Vân Hà : mây trắng, ráng đỏ |
158. Dạ Nguyệt : ánh trăng |
258. Phương Trang : trang nghiêm, thơm tho |
59. Việt Hà : sông nước Nước Ta |
159. Minh Nguyệt : trăng sáng |
259. Vân Trang : dáng dấp như mây |
60. An Hạ : mùa hè bình yên |
160. Thủy Nguyệt : trăng soi đáy nước |
260. Yến Trang : dáng dấp như chim én. sinh con năm 2021 |
61. Mai Hạ : hoa mai nở mùa hạ |
161. An Nhàn : Cuộc sống nhàn nhã |
261. Hoa Tranh : hoa cỏ tranh |
62. Nhật Hạ : ánh nắng mùa hạ |
162. Hồng Nhạn : tin tốt đẹp từ phương xa |
262. Đông Trà : hoa trà mùa đông |
63. Đức Hạnh : người sống đức hạnh |
163. Phi Nhạn : cánh nhạn bay |
263. Khuê Trung : Phòng thơm của con gái |
64. Tâm Hằng : luôn giữ được lòng mình |
164. Mỹ Nhân : người đẹp |
264. Bảo Trâm : cây trâm quý |
65. Thanh Hằng : trăng xanh |
165. Gia Nhi : bé cưng của mái ấm gia đình |
265. Mỹ Trâm : cây trâm đẹp |
66. Thu Hằng : ánh trăng mùa thu |
166. Hiền Nhi : bé ngoan của mái ấm gia đình |
267. Quỳnh Trâm : tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
67. Diệu Hiền : hiền thục, nết na |
167. Phượng Nhi : chim phượng nhỏ |
268. Yến Trâm : một loài chim yến rất quý giá |
68. Mai Hiền : đóa mai êm ả dịu dàng |
168. Thảo Nhi : người con hiếu thảo |
269. Bảo Trân : vật quý |
69. Ánh Hoa : sắc màu của hoa |
169. Tuệ Nhi : cô gái thông tuệ |
270. Lan Trúc : tên loài hoa |
70. Kim Hoa : hoa bằng vàng |
170. Uyên Nhi : bé xinh đẹp |
271. Tinh Tú : sáng chói |
71. Hiền Hòa : hiền dịu, hòa đồng |
171. Yên Nhi : ngọn khói nhỏ |
272. Đông Tuyền : dòng suối lặng lẽ trong mùa đông |
72. Mỹ Hoàn : vẻ đẹp hoàn mỹ |
172. Ý Nhi : nhỏ bé, đáng yêu |
273. Lam Tuyền : dòng suối xanh |
73. Ánh Hồng : ánh sáng hồng |
173. Di Nhiên : cái tự nhiên còn để lại. adayne.vn |
274. Kim Tuyến : sợi chỉ bằng vàng |
74. Diệu Huyền : điều tốt đẹp, diệu kỳ |
174. An Nhiên : thư thái, không ưu tư |
275. Cát Tường : luôn luôn suôn sẻ |
75. Ngọc Huyền : viên ngọc đen |
175. Thu Nhiên : mùa thu thư thái |
276. Bạch Tuyết : tuyết trắng |
76. Đinh Hương : một loài hoa thơm |
176. Hạnh Nhơn : đức hạnh |
277. Kim Tuyết : tuyết màu vàng |
78. Quỳnh Hương : một loài hoa thơm |
177. Hoàng Oanh : chim oanh vàng |
278. Lâm Uyên : nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng |
79. Thanh Hương : hương thơm trong sáng |
178. Kim Oanh : chim oanh vàng |
279. Phương Uyên : điểm hẹn của tình yêu . |
80. Liên Hương : sen thơm |
179. Lâm Oanh : chim oanh của rừng |
280. Lộc Uyển : vườn nai |
81. Giao Hưởng : bản hòa tấu |
180. Song Oanh : hai con chim oanh. sinh con năm 2021 |
281. Nguyệt Uyển : trăng trong vườn thượng uyển |
82. Uyển Khanh : một cái tên xinh xinh |
181. Vân Phi : mây bay |
282. Bạch Vân : đám mây trắng tinh khiết trên khung trời |
83. An Khê : địa điểm ở miền Trung |
182. Thu Phong : gió mùa thu |
283. Thùy Vân : đám mây phiêu bồng |
84. Song Kê : hai dòng suối |
183. Hải Phương : mừi hương của biển |
284. Thu Vọng : tiếng vọng mùa thu |
85. Mai Khôi : ngọc tốt |
184. Hoài Phương : nhớ về phương xa |
285. Anh Vũ : tên một loài chim rất đẹp |
86. Ngọc Khuê : danh gia vọng tộc |
185. Minh Phương : thơm tho, sáng sủa |
286. Bảo Vy : vi diệu quý hóa |
87. Thục Khuê : tên một loại ngọc |
186. Phương Phương : vừa xinh vừa thơm |
287. Đông Vy : hoa mùa đông |
88. Kim Khuyên : cái vòng bằng vàng |
187. Thanh Phương : vừa thơm tho, vừa trong sáng |
288. Tường Vy : hoa hồng dại |
89. Vành Khuyên : tên loài chim |
188. Vân Phương : vẻ đẹp của mây |
289. Tuyết Vy : sự kỳ diệu của băng tuyết |
90. Bạch Kim : vàng trắng |
189. Nhật Phương : hoa của mặt trời |
290. Diên Vỹ : hoa diên vỹ |
91. Hoàng Kim : sáng chói, rạng rỡ |
190. Trúc Quân : nữ hoàng của cây trúc |
291. Hoài Vỹ : sự vĩ đại của niềm mong nhớ |
92. Thiên Kim : nghìn lạng vàng |
191. Nguyệt Quế : một loài hoa |
292. Xuân xanh : mùa xuân trẻ |
93. Bích Lam : viên ngọc màu lam |
192. Kim Quyên : chim quyên vàng |
293. Hoàng Xuân : xuân vàng |
94. Hiểu Lam : màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm |
193. Lệ Quyên : chim quyên đẹp |
294. Nghi Xuân : một huyện của Nghệ An |
95. Quỳnh Lam : loại ngọc màu xanh sẫm |
194. Tố Quyên : Loài chim quyên trắng |
295. TX Thanh Xuân : giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
96. Song Lam : màu xanh sóng đôi |
195. Lê Quỳnh : đóa hoa thơm |
296. Thi Xuân : bài thơ tình lãng mạn mùa xuân |
97. Thiên Lam : màu lam của trời |
196. Diễm Quỳnh : đoá hoa quỳnh |
297. Thường Xuân : tên gọi một loài cây |
98. Vy Lam : ngôi chùa nhỏ |
197. Khánh Quỳnh : nụ quỳnh |
298. Bình Yên : nơi chốn bình yên . |
99. Bảo Lan : hoa lan quý |
198. Đan Quỳnh : đóa quỳnh màu đỏ |
299. Mỹ Yến : con chim yến xinh đẹp |
100. Hoàng Lan : hoa lan vàng |
199. Ngọc Quỳnh : đóa quỳnh màu ngọc |
300. Ngọc Yến: loài chim quý
|
|
200. Tiểu Quỳnh : đóa quỳnh xinh xắn |
|